OST là gì ? Chắc hẳn bạn đã bắt gặp từ này xuất hiện trong tên một bài hát nào đó rồi đúng không nào. Tuy nhiên Ost là viết tắt của từ gì ?
Nếu bạn là người yêu thích âm nhạc; thường xuyên cập nhật những thông tin âm nhạc mới nhất. Có lẽ không quá khó để phát hiện ra sự xuất hiện của từ Ost trong tiêu đề một bài hát nào đó. Hiện nay nó đang càng ngày càng phổ biến hơn; trở thành một phần không thể thiếu với mỗi ca sĩ trong hoạt động nghệ thuật.
OST là gì ?
Không chỉ ở các trang nghe nhạc trực tuyến; ngay cả Youtube giờ đây cũng xuất hiện từ này. Trước đây mình cũng đã từng thấy từ này trong tên bài hát; nhưng thú thật khi đó vẫn chưa quan tâm lắm. Mình chỉ quan tâm nghe nhạc thôi. Tuy nhiên, hiện nay nó xuất hiện nhiều quá nên mình cũng tìm hiểu thêm.
Ost là viết tắt của từ gì trong âm nhạc ?
Ost là viết tắt của nhiều từ, được dùng rộng dãi trong lĩnh vực âm nhạc. Trước đây nó được sử dụng để ám chỉ một bản nhạc nguyên mẫu (bản nhạc có lời hoặc không lời). Tuy nhiên, hiện nay nó còn mang thêm một ý nghĩa khác nữa đó là Official SoundTrack.
Vậy Official SoundTrack là gì ? Hiểu nôm na có nghĩa là “bản nhác chính thức trong phim”. Dẫu cho là original hay là Official thì ý nghĩa của nó cũng không bị xê dịch đi nhiều.
OST được dùng để chỉ bản nhạc gốc trong phim, phần nhạc thu âm gốc, bản nhạc nguyên mẫu trong phim… Nói một cách đơn giản, nó bao gồm toàn bộ những bài hát được sử dụng trong một bộ phim nhất định nào đó.
Cũng bởi vậy mà các nhà sản xuất thường đưa dòng chữ OSTlên những poster hoặc banner quảng cáo; giới thiệu cho các sản phẩm sắp ra mắt của mình. Những bản OST này đóng vai trò là nhạc nền xuyên suốt chiều dài bộ phim; nó có thể là một bài hát hoàn chỉnh hoặc đơn giản là một giai điệu không lời. Điều này như thế nào thì còn tùy thuộc vào sự lựa chọn của đạo diễn.
Ví dụ về ý nghĩa OST là gì trong âm nhạc
OST không những được dùng đối với điện ảnh. Mà giờ đây nó còn xuất hiện trong các gameshow trên tv; các trò chơi điện tử và thậm chí ngay cả sách cũng sử dụng OST luôn.
Bạn có thể bắt gặp những đĩa nhạc tặng kèm khi mua các sản phẩm sách; ví dụ nổi tiếng nhất đó là The Lord of the Rings của J.R.R. Tolkiens, The Hobbit.
Sau khi xem giải đáp về Ost nghĩa là gì ở trên; chắc hẳn bạn đã có thể hiểu được bài hát Chờ ngày Anh nhận ra của Thùy Chi là nhạc phim Mối tình đầu của tôi. Hay có thể nói là OST Mối tình đầu của tôi.
Từ giờ, khi lướt youtube nghe nhạc mà bắt gặp trong phần tên bài hát có thêm dòng chữ OST; bạn có thể hiểu hơn về bài hát này. Biết được nó là một bài hát nhạc phim được sử dụng trong một bộ phim nào đó. Biết đâu khi tìm hiểu, bạn lại thích bộ phim này thì sao.
Từ viết tắt OST được sử dụng rất phổ biến tại nước ta. Đa phần những người sử dụng nó đều là những ca sĩ diễn viên nổi tiếng. Bạn có thể tìm hiểu thêm một số sản phẩm OST đến từ Ca Sĩ Trịnh Thăng Bình (Tâm sự tuổi 30 OST) hay Sơn Tùng M-tp với bản hít Chắc ai đó sẽ về (OST Chàng trai năm ấy) từng một thời vang bóng.
OST trong các lĩnh vực khác
Không chỉ có ý nghĩa trong âm nhạc. Ngành khoa học và công nghệ cũng có từ ngữ chuyên môn được viết tắt như vậy.
Trong khoa học và công nghệ, OST là viết tắt của Object Storage Target. Đây là một từ tiếng Anh có nghĩa là một giao diện cho việc lưu trữ khối của đối tượng. Được sử dụng bởi hệ thống các tập tin Lustre; nằm trong số những tập tin khác..
Bên cạnh đó, OST cũng được sử dụng để ám chỉ một tập tin cho Microsoft Outlook; với tên gọi đầy đủ trong tiếng Anh là Offline Storage Table.
Có 1 loại enzyme có tên gốc là Oligosaccharyltransferase cũng được viết tắt dưới tên gọi OST.
Đối với lĩnh vực công nghệ, OST có ý nghĩa là một không gian mở; được sử dụng trong các hội nghị. Nó là viết tắt của từ Open-space technology.
Còn trong ngành Y học, OST được biết đến là Opiate substitution treatment. Một liệu pháp được sử dụng cho người cai nghiện.
Toán học cũng có thuật ngữ OST. Nó có ý nghĩa là định lý ổn định quỹ đạo; một định lý của lý thuyết nhóm Orbit stabiliser theorem.
Các tổ chức có tên viết tắt là OST
Bên cạnh ý nghĩa về các lĩnh vực trong đời sống đã nêu trên. Bạn cũng có thể phải thắc mắc xem OST nghĩa là gì? khi một số tổ chức quốc tế cũng có tên viết tắt như vậy. Một số ví dụ như:
- Văn phòng khoa học và công nghệ – Office of Science and Technology. Một cơ quan chính phủ Mỹ, Anh…
- Một cơ quan chính phủ Hoa Kỳ – Office of Secure Transportation. Văn phòng giao thông vận tải.
- Ordo Sanctissimae Trinitatis: một dòng tu công giáo
- Dòng Thánh Thomas, một dòng tu Công Giáo Tự do – Order of St. Thomas.
- Tổ chức lao động xã hội chủ nghĩa của Senegal – Organisation Socialiste des Travailleurs.
- Bên cạnh đó còn rất nhiều tổ chức khác nữa mà trong bài viết này mình không liệt kê hết được như: OST Trucks and Cranes Inc, OST Energy Corporation, Open Systems Technologies và Optimal Solutions and Technologies, Inc…
OST có ý nghĩa nào khác không ?
- ‘prince de l’ost”- mang hàm ý chỉ người tướng chỉ huy của một đội quân hùng hậu. Trong đó ”sire de l’ost; sire d’ost” có ý nghĩa là người Tổng chỉ huy.
- Ostend-Bruges International Airport in Belgium: Ost là 3 chữ đầu trong tên sân bay quốc tế Bỉ.
- Trong tên của rất nhiều người nổi tiếng trên thế giới cũng xuất hiện từ OST. Có thể kể đến như: Daniel Ost, họa sĩ nổi tiếng người Bỉ: Alfred Ost; nữ diễn viên xinh đẹp Valerie Van Ost hay huấn luyện viên bóng đá trường Đại học ở Mỹ – Louis Ost.
- Nhạc sĩ điện tử Chris Douglas có nghệ danh là OST.
- Nhắc đến OST người ta còn nhớ đến tuyến đường Old Spanish Trail. Con đường thương mại nối liền New Mexico, santa Fe, California vào thế kỷ 19. Sang đến thế kỷ 20, nơi đây trở thành con đường liên kết San Diego, St. Augustine, California và Florida với nhau.
- Đây cũng là tên viết tắt của hiệp ước Outer Space Treaty; một hiệp ước về không gian bên ngoài. Một hiệp ước liên quan đến hoạt động của các quốc gia, vùng lãnh thổ bên ngoài không gian. Là cơ sở pháp lý về các hoạt động nghiên cứu thăm dò trên bề mặt không gian bên ngoài vũ trụ.
- Ý nghĩa cuối cùng mà mình muốn nhắc đến đó chính là Open Space Technology – mô hình của sức sáng tạo tập thể khi hội họp phát huy trí tuệ.
Để xác định chính xác OST là gì? Ý nghĩa của OST là viết tắt của từ gì? thì cần phải căn cứ theo từng ngữ cảnh khác nhau. Như những thông tin đã chia sẻ trong bài viết thì OST có rất nhiều nghĩa; không chỉ trong âm nhạc mới có mà còn trong cả khoa học, công nghệ…Bởi vậy cần nắm rõ đúng ngữ cảnh để sử dụng sao cho phù hợp.
Nếu thấy bài viết hữu ích thì hãy chia sẻ ngay để mọi người cùng biết nhé. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình.
Các tìm kiếm liên quan đến ost là gì
Ost là gì
Soundtrack là gì
Nhạc phim là gì
Hạng mục OST là gì
Original Soundtrack
Ft là gì
OST Mắt Biếc
Theme là gì